Hoàng đế Danh_sách_hoàng_đế_nhà_Tống

Bắc Tống, 960 – 1127

Miếu hiệu (廟號)Thụy hiệu (諡號)Trị vìNiên hiệu (年號)
Thái Tổ (太祖)Khải Vận Lập Cực Anh Vũ Duệ Văn Thần Đức Thánh Công Chí Minh Đại Hiếu Hoàng đế
(啓運立極英武睿文神德聖功至明大孝皇帝)
21 tháng 3, 96014 tháng 11, 976

Kiến Long (建隆) 960 – 963[14]
Càn Đức (乾德) 963 – 968[15]
Khai Bảo (開寶) 968 – 976[16]

Thái Tông (太宗)Chí nhân Ứng đạo Thần công Thánh đức Văn Võ Duệ liệt Đại minh Quảng hiếu Hoàng đế
(至仁應道神功聖德文武睿烈大明廣孝皇帝)
15 tháng 11, 9768 tháng 5, 997

Thái Bình Hưng Quốc (太平興國) 976 – 984[17]
Ung Hi (雍熙) 984 – 987[18]
Đoan Củng (端拱) 988 – 989[19]
Thuần Hoá (淳化) 990 – 994[20]
Chí Đạo (至道) 995 – 997[21]

Chân Tông (真宗)Ưng phù Kê cổ Thần công Nhượng đức Văn minh Vũ định Chương Thánh Nguyên Hiếu Hoàng đế
(膺符稽古神功讓德文明武定章聖元孝皇帝)
10 tháng 5, 99723 tháng 3, 1022

Hàm Bình (咸平) 998 – 1003[22]
Cảnh Đức (景德) 1004 – 1007[23]
Đại Trung Tường Phù (大中祥符) 1008 – 1016[24]
Thiên Hi (天禧) 1017 – 1021[25]
Càn Hưng (乾興) 1022[26]

Nhân Tông (仁宗)Thể Thiên Pháp Đạo Cực Công Toàn Đức Thần Văn Thánh Vũ Duệ Triết Minh Hiếu Hoàng đế
(體天法道極功全德神文聖武睿哲明孝皇帝)
24 tháng 3, 102230 tháng 4, 1063

Thiên Thánh (天聖) 1023 – 1032[27]
Minh Đạo (明道) 1032 – 1033[28]
Cảnh Hữu (景祐) 1034 – 1038[29]
Bảo Nguyên (寶元) 1038 – 1040[30]
Khang Định (康定) 1040 – 1041[31]
Khánh Lịch (慶曆) 1041 – 1048[32]
Hoàng Hữu (皇祐) 1049 – 1054[33]
Chí Hoà (至和) 1054 – 1056[34]
Gia Hữu (嘉祐) 1056 – 1063[35]

Anh Tông (英宗)Thể càn Ứng lịch Long công Thịnh đức Hiến văn Túc vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu Hoàng đế
(體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝)
2 tháng 5, 106325 tháng 1, 1067

Trì Bình (治平) 1064 – 1067[36]

Thần Tông (宗宗)Thể Nguyên Hiển Đạo Pháp Cổ Lập Hiến Đế Đức Vương Công Anh Văn Liệt Vũ Khâm Nhân Thánh Hiếu Hoàng đế
(體元顯道法古立憲帝德王功英文烈武欽仁聖孝皇帝)
26 tháng 1, 106730 tháng 3, 1085

Hi Ninh (熙寧) 1068 – 1077[37]
Nguyên Phong (元豐) 1078 – 1085[38]

Triết Tông (哲宗)Nguyên Kế Đạo Hiển Đức Định Công Khâm Văn Duệ Vũ Tề Thánh Chiêu Hiếu Hoàng đế
(憲元繼道顯德定功欽文睿武齊聖昭孝皇帝)
1 tháng 4, 108523 tháng 2, 1100

Nguyên Hữu (元祐) 1086 – 1094[39]
Thiệu Thánh (紹聖) 1094 – 1098[40]
Nguyên Phù (元符) 1098 – 1100[41]

Huy Tông (徽宗)Thể Thần Hợp Đạo Tuấn Liệt Tốn Công Thánh Văn Nhân Đức Hiến Từ Hiển Hiếu Hoàng đế
(體神合道駿烈遜功聖文仁德憲慈顯孝皇帝)
24 tháng 2, 110018 tháng 1, 1126

Kiến Trung Tĩnh Quốc (建中靖國) 1101[42]
Sùng Ninh (崇寧) 1102 – 1106[43]
Đại Quán (大觀) 1107 – 1110[44]
Chính Hoà (政和) 1111 – 1118[45]
Trọng Hoà (重和) 1118 – 1119[46]
Tuyên Hoà (宣和) 1119 – 1125[47]

Khâm Tông (欽宗)Cung văn Thuận đức Nhân hiếu Hoàng đế
(恭文順德仁孝皇帝)
19 tháng 1, 11269 tháng 1, 1127

Tĩnh Khang (靖康) 1125 – 1127[48]

Nam Tống, 1127 – 1279

Miếu hiệu (廟號)Thụy hiệu (諡號)Trị vìNiên hiệu (年號)
Cao Tông (高宗)Thụ mệnh Trung hưng Toàn công Chí đức Thánh Thần vũ văn Chiêu Nhân Hiến Hiếu Hoàng đế
(受命中兴全功至德圣神武文昭仁宪孝皇帝)
12 tháng 6, 112724 tháng 7, 1162

Tĩnh Viêm (靖炎) 1127 – 1130[49][50]
Thiệu Hưng (紹興) 1131 – 1162[51]

Hiếu Tông (孝宗)Thiệu Thống Đồng Đạo Quan Đức Chiêu Công Triết Văn Thần Vũ Minh Thánh Thành Hiếu Hoàng đế
(紹統同道冠德昭功哲文神武明聖成孝皇帝)
24 tháng 7, 116218 tháng 2, 1189

Long Hưng (隆興) 1163 – 1164[52]
Càn Đạo (乾道) 1165 – 1173[53]
Thuần Hi (淳熙) 1174 – 1189[54]

Quang Tông (光宗)Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu Hoàng đế
(循道憲仁明功茂德溫文順武聖哲慈孝皇帝)
18 tháng 2, 11895 tháng 7, 1194

Thiệu Hi (紹熙) 1190 – 1194[55]

Ninh Tông (恭孝)Pháp thiên Bị đạo Thuần đức Mậu công Nhân văn Triết vũ Thánh duệ Cung Hiếu Hoàng đế
(法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝)
24 tháng 7, 119417 tháng 9, 1224

Khánh Nguyên (慶元) 1195 – 1200[56]
Gia Thái (嘉泰) 1201 – 1204[57]
Khai Hi (開禧) 1205 – 1207[58]
Gia Định (嘉定) 1208 – 1224[59]

Lý Tông (理宗) Kiến đạo Bị đức Thái công phục hưng Liệt văn Nhân võ Thánh minh An Yên Hiếu Hoàng đế
(建道備德大功復興烈文仁武聖明安孝皇帝)
17 tháng 9, 122416 tháng 11, 1264

Bảo Khánh (寶慶) 1225 – 1227[60]
Thiệu Định (紹定) 1228 – 1233[61]
Đoan Bình (端平) 1234 – 1236[62]
Gia Hi (嘉熙) 1237 – 1240[63]
Thuần Hữu (淳祐) 1241 – 1252[64]
Bảo Hữu (寶祐) 1253 – 1258[65]
Khai Khánh (開慶) 1259[66]
Cảnh Định (景定) 1260 – 1264[67]

Độ Tông (度宗)Đoan văn Minh vũ Cảnh Hiếu Hoàng đế
(端文明武景孝皇帝)
66 tháng 11, 126412 tháng 8, 1274

Hàm Thuần (咸淳) 1265 – 1274[68]

Cung TôngHiếu cung Ý Thánh Hoàng đế
(孝恭懿圣皇帝)
12 tháng 8, 12744 tháng 2, 1276

Đức Hữu (德祐) 1275 – 1276[69]

Đoan Tông (端宗)Dụ văn Chiêu vũ Mẫn Hiếu Hoàng đế
(裕文昭武愍孝皇帝)
14 tháng 6, 12768 tháng 5, 1278

Cảnh Viêm (景炎) 1276 – 1278[70]

Hoài Tông (懷宗) Cung Văn Ninh Vũ Ai Hiếu Hoàng đế
(恭文寧武哀孝皇帝)
10 tháng 3, 127819 tháng 3, 1279

Tường Hưng (祥興) 1278 – 1279[71]